" "
" "Chứng Từ Khấu Trừ Thuế TNCN Điện Tử VNPT đang được rất nhiều khách hàng quan tâm và đăng ký sử dụng vì theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân bắt đầu từ ngày 01/07/2022, các tổ chức, doanh nghiệp cần thực hiện chuyển hình thức kê khai Chứng Từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (TNCN) giấy sang điện tử do đó nhiều doanh nghiệp, cá nhân sẽ bối rối và bỡ ngỡ cách thức đăng ký và sử dụng như thế nào để cấp Chứng Từ Khấu Trừ Thuế thu nhập cá nhân điện tử theo đúng yêu cầu của Thuế. Chính vì thế, VNPT đã triển khai dịch vụ chứng từ khấu trừ thuế TNCN phục vụ khách hàng cũng như hướng dẫn điền thông tin chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử VNPT. Đăng ký dịch vụ liên hệ ngay chúng tôi: 0886.00.11.66.
HƯỚNG DẪN ĐIỀN THÔNG TIN CHỨNG TỪ KHẤU TRỪ THUẾ TNCN ĐIỆN TỬ VNPT
THÔNG TIN TỔ CHỨC TRẢ THU NHẬP
Thông tin tổ chức trả thu nhập bao gồm:
[01] Tên tổ chức trả thu nhập.
[02] Mã số thuế.
[03] Điện thoại.
[04] Địa chỉ.
Được tự động lấy từ thông tin đơn vị đã đăng kyas và khai báo ban đầu.
THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ
[05] Họ và tên: Ghi chữ in hoa theo tên trên CMND/CCCD/Hộ chiếu.
[06] Mã số thuế: Ghi mã số thuế của người nộp thuế do Cơ quan thuế cấp.
[07] Quốc tịch: Khai trong trường hợp không phải quốc tịch Việt Nam. Nếu người nộp thuế có quốc tịch ở Việt Nam thì có thể để trống trường này.
[08] Cá nhân cư trú: Tích chọn nếu người nộp thuế là Cá nhân cư trú.
[09] Cá nhân không cư trú: Tích chọn nếu người nộp thuế là Cá nhân không cư trú.
[10] Địa chỉ hoặc điện thoại liên hệ: Ghi số điện thoại hoặc địa chỉ của người nộp thuế để phục vụ cho mục đích liên hệ giữa Cơ quan thuế và người nộp thuế.
[11] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: Điền CMND/CCCD nếu mang quốc tịch Việt Nam, điền Hộ chiếu nếu mang quốc tính khác.
[12] Nơi cấp; Điền Tỉnh/Thành phố đối với CMND/CCCD, điền Quốc gia đối với Hộ chiếu.
[13] Ngày cấp: Điền Ngày cấp được ghi trên CMND/CCCD/Hộ chiếu.
THÔNG TIN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CHỨNG TỪ
[14] Khoản thu nhập: Ghi loại thu nhập cá nhân nhận được như: thu nhập từ tiền lương, tiền công; đầu tư vốn; chuyển nhượng chứng khoán, …
[14a] Khoản đóng bảo hiểm bắt buộc: Số tiền đóng BHXH hoặc các loại bảo hiểm bắt buộc tương tự mà đơn vị đã nộp cho nhân viên (khoản trừ trên lương của nhân viên) – giống khoản đóng bảo hiểm bắt buộc ghi vào Thư xác nhận thu nhập mẫu giấy (Trường hợp nhân viên chưa đóng BHXH thì ghi = 0).
[15] Thời điểm trả thu nhập: Khoảng thời gian chi trả thu nhập cho nhân viên theo năm dương lịch. Có thể xuất chứng từ theo từng tháng hoặc theo khoảng thời gian
[16] Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ: Là tổng số thu nhập đơn vị đã trả cho cá nhân chưa có các khoản đóng góp hay giảm trừ gia cảnh.
Thu nhập chịu thuế = Tổng thu nhập – Các khoản được miễn thuế
[17] Tổng thu nhập tính thuế: Là tổng thu nhập tính thuế của cá nhân sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ như giảm trừ gia cảnh, giảm trừ người phụ thuộc.
Tổng thu nhập tính thuế = Tổng thu nhập chịu thuế – Các khoản giảm trừ
Trong đó: Các khoản giảm trừ là: giảm trừ gia cảnh, giảm trừ người phụ thuộc, Giảm trừ đối với các khoản đóng bảo hiểm, Quỹ hưu trí tự nguyện, đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học, … Xem chi tiết các khoản giảm trừ quy định tại Điều 9 Thông tư 111/2013-TT-BTC.
[18] Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ: Số tiền thuế mà đơn vị đã khấu trừ của người nộp thuế (tiền thuế đã khấu trừ theo biểu thuế lũy tiến hoặc toàn phần của khoảng thời gian trả thu nhập).
[19] Số thu nhập cá nhân còn được nhận: Tổng thu nhập chịu thuế mà đơn vị đã trả cho người nộp thuế.
Số thu nhập cá nhân còn được nhận = Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ – Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ.
Đăng ký chứng từ thuế TNCN điện tử VNPT liên hệ hotline: 0886.00.11.66
GÓI CƯỚC CHỨNG TỪ KHẤU TRỪ THUẾ TNCN ĐIỆN TỬ VNPT
Đăng ký số lượng 1000 chứng từ trở lên giảm ngay phí khở tạo 50% chỉ còn: 550.000đ
Đang online: 67
Trong ngày: 4757
Tổng truy cập: 7706017