" "
" "I. CƯỚC ĐẤU NỐI HÒA MẠNG ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH (hữu tuyến, Gphone) VÀ FACSIMILE: 250.000đ/lần/thuê bao (đã bao gồm thuế GTGT).
- Áp dụng từ ngày 01/05/2013 trên địa bàn TP.HCM
- Theo QĐ 419/QĐ-VNPT.TP.HCM-KD ngày 26/04/2013 của Giám đốc VNPT TP.HCM.
II. CƯỚC THUÊ BAO, GỌI NỘI HẠT ( chưa bao gồm thuế GTGT):
III. CƯỚC LIÊN TỈNH
Áp dụng từ ngày 15/8/2010 theo QĐ 1387/QĐ-VNPT-TTBH ngày 02/08/2010 của VNPT
* Giảm 30% giá cước từ 23g hôm trước đến 6g sáng hôm sau.
IV. CƯỚC QUỐC TẾ
Xem thêm tại đây
V. CƯỚC CHUYỂN ĐỔI, DỜI DỊCH
VI. CƯỚC DỊCH VỤ CỘNG THÊM ( chưa bao gồm thuế GTGT):
STT | Dịch vụ cộng thêm | Cước cài đặt |
Cước thuê bao/sử dụng DVCT |
1 |
Báo thức tự động (1) |
Không thu | 03 phút cước nội hạt/lần sử dụng |
2 |
Quay số rút gọn |
Không thu | Không thu |
3 |
Tạm dừng cuộc gọi |
Không thu | 4.545/tháng |
4 |
Báo có cuộc gọi đến trong khi đàm thoại (2) |
Không thu | Không thu |
5 |
Đường dây nóng |
9,090 | 4.545/tháng |
6 | Thông báo vắng nhà (3) | Không thu | 03 phút cước nội hạt/lần sử dụng |
7 |
Chuyển cuộc gọi tạm thời (4), có 03 dạng: chuyển tức thời, chuyển khi máy bận, chuyển sau 05 hồi chuông |
Không thu | Không thu |
8 |
Kết nối và chuyển tiếp cuộc gọi (5) |
Không thu | Không thu |
9 |
Thông báo không làm phiền |
Không thu | 4.545/tháng |
10 |
Khóa chiều gọi đi (liên tỉnh, di động, quốc tế…) theo từng loại cuộc gọi (cài đặt cố định tại tổng đài) |
18,182 | Không thu |
11 |
Hạn chế chiều gọi đi dùng mã cá nhân |
18,182 | 4.545/tháng |
12 |
Khóa chiều gọi đến (liên tỉnh, di động, quốc tế…) theo từng loại cuộc gọi (cài đặt cố định tại tổng đài) |
18,182 | Không thu |
13 |
Hạn chế chiều gọi đến dùng mã cá nhân |
18,182 | 4.545/tháng |
14 | Tạo nhóm thuê bao (nhóm liên tụ) |
45.454/số (trừ số cái) |
4.545/tháng/nhóm thuê bao |
+ Tách nhóm thuê bao |
9.090/số | ||
+ Đổi số cái nhóm thuê bao (số có sẵn trong nhóm hoặc số bất kỳ) |
45.454/lần | ||
+ Thêm số vào nhóm thuê bao |
9.090/số | ||
15 |
Điện thoại hội nghị (03 bên hoặc nhiều bên) (6) |
Không thu | Không thu |
16 |
Hiển thị số máy gọi đến |
9.090 | 4.545/tháng |
17 |
Không hiển thị số máy gọi đến |
68.182 | 18.182/tháng |
18 | Xác định số máy gọi đến (chỉ cung cấp dịch vụ theo hình thức nhân công-nhấp cần chỉnh lưu) | 9.090 |
4.545/tháng Trả lời bằng văn bản: 3.636/lần |
19 |
Cấp tín hiệu đảo cực để tính cước |
45.454 | 18.182/tháng |
>> Bảng cập nhật mới nhất 01-2021 các dịch vụ CỘNG THÊM có thu phí
Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ:
Đang online: 479
Trong ngày: 5161
Tổng truy cập: 7706429