" "
" "I. Mô tả gói cước:
II. Đối tượng khách hàng mục tiêu: khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Ưu tiên thuyết phục khách hàng tham gia các gói 06 tháng, 12 tháng.
III. Nội dung gói cước:
TT |
Gói cước Gia đình |
GDS |
GD0 |
GD2 |
GD3 |
GD4 |
GD6 |
GD8 |
I |
Giá cước |
|
|
|
KHÔNG BÁN MỚI (từ 5/11/2018) |
|||
1 |
Cước ĐNHM (lắp đặt mới) |
220.000đ/ 01 FiberVNNN + 18.000đ/ phí sim /01 thuê bao Vinaphone + 35.000đ phí hòa mạng 01 Vinaphone |
||||||
2 |
Cước hàng tháng |
190.000 |
235.000 |
275.000 |
298.000 |
398.000 |
498.000 |
598.000 |
3 |
Gói 6 tháng- từ ngày 15/5/2018-giảm 16% | 957.600 |
1.184.400 (197.400đ/th) |
1.386.000 (231.000đ/th |
1.501.920 (250.320đ/th) |
2.005.920 (334.320đ/th) |
2.509.920 (418.320đ/th) |
3.013.920 (502.320đ/th) |
4 |
Gói 12 tháng từ ngày 15/5/2018-giảm 16% | 1.915.200 |
2.368.800 (197.400đ/th) |
2.772.000 (231.000đ/th) |
3.003.840 (250.320đ/th) |
4.011.840 (334.320đ/th) |
5.019.840 (418.320đ/th) |
6.027.840 (502.320đ/th) |
II |
Diễn giải gói |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Gói Fiber |
20M Khi hủy về gói Fiber16 |
30M Khi hủy về gói Fiber20 |
40MB Khi hủy về gói Fiber20 |
50M Khi hủy về gói Fiber30 |
36M -> 50M |
36M -> 50M |
46M -> 50M |
2 |
Gói Data dùng chung (Data Sharing) |
|||||||
2.1 |
Dung lượng Data dùng chung trong nhóm (GB) |
4 GB |
9 |
12 |
16 |
15 ->18 |
20 ->18 |
25- >18 |
2.2 |
Số lượng TV tối đa (đã bao gồm chủ nhóm) |
4 |
6 |
6 |
8 |
15 |
20 |
25 |
2.3 |
Số lượng TV được miễn phí (không bao gồm chủ nhóm) |
3 |
3 |
4 |
4 |
5 |
6 |
8 |
2.4 |
Số lượng TB cố định VNPT tối đa được tham gia |
1 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Các thuê bao chủ nhóm và thành viên được quyền sử dụng Data như nhau cho đến khi hết dung lượng. Chủ nhóm có thể giới hạn dung lượng chi các TV theo mức tùy biến (soạn tin nhắn: GHLL SốTB X gửi 888 với X là số MB để chia cho TV). | ||||||||
II |
Các ưu đãi khác khi tham gia Gói Gia đình |
|||||||
1 |
Thoại trong nhóm |
Miễn phí cuộc gọi giữa các thuê bao di động tham gia gói cước Gia đình: không giới hạn thời lượng và không giới hạn 10 phút/cuộc gọi. |
||||||
2 |
Ứng dụng MyTVNet |
Miễn phí truy cập ứng dụng MyTV Net 60 kênh truyền hình |
||||||
3 |
Ứng dụng bảo mật FSecure |
Miễn phí 1 account Fsecure trong 12 tháng |
||||||
4 |
Chính sách dịch vụ MyTV cho khách hàng gói cước Gia đình: |
Giá cước tháng tivi đầu tiên (chưa VAT) (đ/tháng) |
Giá cước tháng từ tivi thứ 2->6 (chưa VAT) (đ/tháng) |
|||||
4.1 |
Silver |
48.000 | 18.000 | |||||
4.2 | Silver HD | 64.000 | 24.000 | |||||
4.3 | Gold | 88.000 | 33.000 | |||||
4.4 | Gold HD | 108.000 | 40.000 |
(*) Gói cước Data dùng chung chỉ áp dụng cho khách hàng sử dụng gói cước Gia đình tích hợp Fiber VNN và thuê bao di động VinaPhone. Chưa thực hiện bán rời gói Data dùng chung cho thuê bao di động không tham gia tích hợp gói Gia đình.
(*): Tính năng miễn phí cuộc gọi giữa các thuê bao cố định VNPT và thuê bao di động trong gói Gia đình:
- Điều kiện thuê bao cố định tham gia gói gia đình:
+ TBCĐ là thuê bao cố định của VNPT tại địa bàn TP.HCM và không bao gồm thuê bao GPhone.
+ TBCĐ đang hoạt động, không nợ cước và mỗi thuê bao cố định chỉ được phép tham gia 1 gói Gia đình.
+ TBCĐ đang tham gia gói cước khoán vẫn trả phí cước khoán 20K, 66K, 99K (chưa bao gồm cước TB) theo quy định hiện hành.
- Nội dung ưu đãi: miễn phí cước cuộc gọi giữa TBCĐ và di động tham gia gói cước Gia đình (TB di động bao gồm TB chủ nhóm và TB thành viên).
- Các TB ĐTCĐ không được xem là thành viên mới tăng thêm (không thu phí 9.000 đ/tháng).
- Cước TB tháng, CK và cước phát sinh cuộc gọi ngoài nhóm thu theo quy định hiện hành.
(*): Chính sách ưu đãi dịch vụ MyTV cho khách hàng gói Gia đình:
- Đối tượng áp dụng:
+ KH đăng ký mới, KH hiện hữu các gói cước GĐ có nhu cầu sử dụng DV MyTV.
+ KH hiện hữu đang sử dụng gói tích hợp FiberVNN + MyTV có nhu cầu sử dụng gói cước gia đình.
- TV đầu tiên và TV thứ 2 trở đi phải cùng 01 gói cước, cùng 1 địa chỉ thanh toán.
- Chính sách STB: KH tự trang bị
- Nếu KH hủy MyTV thứ 1 thì MyTV thứ 2 trở đi cũng bị rã gói và chuyển về giá cước trả sau theo quy định hiện hành.
IV. Chính sách tạo động lực:
Mức khen thưởng/gói/nhân viên (đồng) |
GD0, GD2,GD3 |
GD4 |
GD6 |
GD8 |
Thuyết phục các thuê bao hiện hữu tham gia gói |
50.000 |
|||
Phát triển mới tối thiểu 01 FiberVNN + 01 Vinaphone và đăng ký tham gia gói Family |
150.000 |
200.000 |
250.000 |
300.000 |
2. Chính sách tạo động lực của Trung tâm Kinh doanh:
Khen thưởng theo chính sách tạo động lực của Trung tâm Kinh doanh theo nội dung văn bản số 34/TTKD HCM-ĐH ngày 25/1/2017.
CÁC ĐIỂM CẦN CHÚ Ý:
2. Quy định về thành viên trong gói Data dùng chung:
Mua thêm gói Data cộng thêm (Các gói X) để tiếp tục sử dụng Data dùng chung: Thuê bao chủ nhóm mua thêm gói X qua SMS, MyVinaphone và tiếp tục cấp phát thêm dung lượng cho thành viên như bình thường.
3. Quy định tính cước gói Data dùng chung
Gói Data dùng chung không được đăng ký riêng, chỉ áp dụng cho thuê bao đăng ký tích hợp cùng gói Fiber.
Tên gọi |
Giá gói |
Dung lượng miễn phí |
X25 |
25.000 |
1 GB |
X35 |
35.000 |
2 GB |
X75 |
75.000 |
5 GB |
X135 |
135.000 |
10 GB |
4. Quy định về đăng ký gói cước Gia đình:
Đường truyền FiberVNN hiện hữu của khách hàng được chuyển về tốc độ quy định trong gói tích hợp Gia đình.
5. Tính cước gói và in hoá đơn
Đang online:
Trong ngày:
Tổng truy cập: